Characters remaining: 500/500
Translation

tán thành

Academic
Friendly

"Tán thành" một cụm từ trong tiếng Việt có nghĩađồng ý hoặc chấp nhận một ý kiến, một đề xuất, hoặc một hành động nào đó. Khi bạn "tán thành" điều , điều đó có nghĩabạn đồng ý với có thể sẽ tham gia hoặc hỗ trợ cho .

Định nghĩa:
  • Tán thành (động từ): đồng ý để làm một việc đó, thường một ý kiến hoặc một chủ trương.
dụ sử dụng:
  1. Trong cuộc họp:

    • "Tôi tán thành ý kiến của bạn về việc cải thiện chất lượng giảng dạy."
    • (Trong câu này, người nói đồng ý với ý kiến của người khác.)
  2. Trong cuộc thảo luận:

    • "Hội đồng đã tán thành quyết định tăng lương cho nhân viên."
    • (Điều này có nghĩahội đồng đã đồng ý với quyết định này.)
  3. Trong một cuộc bỏ phiếu:

    • "Chúng ta cần tán thành đề xuất này để có thể thực hiện dự án."
    • (Ở đây, việc tán thành đề xuất có thể dẫn đến hành động cụ thể.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Tán thành một chính sách: Khi một tổ chức hoặc cá nhân đồng ý với một chính sách nào đó, họ có thể nói rằng họ "tán thành chính sách này."
  • Tán thành một quyết định: Điều này có thể liên quan đến việc đồng ý với một quyết định quan trọng trong công việc hoặc cuộc sống cá nhân.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đồng ý: Đây từ đồng nghĩa gần nhất với "tán thành." Cả hai đều có nghĩachấp nhận hoặc đồng tình với điều đó.
  • Chấp nhận: Từ này cũng có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh tương tự nhưng có thể mang nghĩa hơi khác, thường liên quan đến việc chấp nhận một điều kiện nào đó.
  • Ủng hộ: Trong khi "tán thành" thể hiện sự đồng ý, "ủng hộ" thường ám chỉ việc hỗ trợ hoặc khuyến khích một hành động hoặc ý kiến.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Tán thành (động từ): hành động đồng ý.
  • Sự tán thành (danh từ): trạng thái hoặc hành động đồng ý.
  • Tán thành nhau: khi nhiều người cùng đồng ý với một ý kiến hoặc quyết định nào đó.
Kết luận:

"Tán thành" một từ rất hữu ích trong giao tiếp hàng ngày trong các tình huống chính thức. giúp thể hiện sự đồng tình hỗ trợ cho các ý kiến, quyết định hoặc hành động người khác đưa ra.

  1. Đồng ý để làm một việc : Tán thành một chủ trương.

Comments and discussion on the word "tán thành"